Lịch sử,vị trí địa lý tỉnh Đắk lắk
Diện tích | 13.125,4 km²[1] | |
---|---|---|
Dân số (2012) | ||
Tổng cộng | 1.796.700 người[1] | |
Thành thị | 432.500 người[2] | |
Nông thôn | 1.364.200 người[3] | |
Mật độ | 137 người/km² | |
Dân tộc | Việt, Ê-đê, M'Nông, Nùng, Tày, Thái, Dao | |
| ||
Hành chính | ||
Quốc gia | ![]() | |
Vùng | Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Miền Trung | |
Tỉnh lỵ | Thành phố Buôn Ma Thuột | |
Chủ tịch UBND | Hoàng Trọng Hải [4][5] | |
Chủ tịch HĐND | Niê Thuật (nhiệm kỳ VIII: 2011-2016)[6] | |
Bí thư Tỉnh ủy | Niê Thuật | |
Phân chia hành chính | 1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện | |
Mã hành chính | VN-33 | |
Mã bưu chính | 63xxxx | |
Mã điện thoại | 500 | |
Biển số xe | 47 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
3
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 2
Hôm nay :
186
Tháng hiện tại
: 497
Tổng lượt truy cập : 319211
Code | Buy | Transfer | Sell |
AUD | 15.00 | 15.00 | 15.00 |
CAD | 17.00 | 17.00 | 17.00 |
CHF | 25.00 | 25.00 | 26.00 |
CNY | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
DKK | - | 3.00 | 3.00 |
EUR | 24.00 | 24.00 | 25.00 |
GBP | 28.00 | 28.00 | 29.00 |
HKD | 2.00 | 2.00 | 3.00 |
INR | - | 284.39 | 295.80 |
JPY | 164.43 | 166.09 | 174.07 |
KRW | 15.48 | 17.20 | 18.86 |
KWD | - | 76.00 | 79.00 |
MYR | - | 5.00 | 5.00 |
NOK | - | 2.00 | 2.00 |
RUB | - | 275.85 | 305.41 |
SAR | - | 6.00 | 6.00 |
SEK | - | 2.00 | 2.00 |
SGD | 16.00 | 17.00 | 17.00 |
THB | 599.96 | 666.62 | 692.24 |
USD | 23.00 | 23.00 | 23.00 |